Stt | Thủ tục | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
---|---|---|---|
1 | Trình báo mất thẻ ABTC | Lĩnh vực xuất nhập cảnh |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
2 | Trình báo mất thẻ ABTC | Lĩnh vực xuất nhập cảnh |
Công an cấp Huyện, Thành phố
|
3 | Trình báo mất thẻ ABTC | Lĩnh vực xuất nhập cảnh |
Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh
|
4 | Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối với công dân Việt Nam (cấp xã) | Lĩnh vực định danh và xác thực điện tử |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
5 | Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối với công dân Việt Nam (cấp huyện) | Lĩnh vực định danh và xác thực điện tử |
Công an cấp Huyện, Thành phố
|
6 | Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối với công dân Việt Nam | Lĩnh vực định danh và xác thực điện tử |
Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH Công an tỉnh
|
7 | Đăng ký tài khoản định danh điện tử mức độ 2 đối với người nước ngoài | Lĩnh vực định danh và xác thực điện tử |
Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh
|
8 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu căn cước công dân. | Lĩnh vực cấp, quản lý căn cước công dân |
Công an cấp Huyện, Thành phố
|
9 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe tại Công an cấp xã | Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
10 | Đăng ký tạm thời xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe | Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe | Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
12 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe | Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
13 | Đăng ký xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe | Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
14 | Đăng ký sang tên xe mô tô, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) trong điểm đăng ký tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe | Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
15 | Đăng ký, cấp biển số xe mô tô, xe gắn máy ( kể cả xe máy điện ) lần đầu tại Công an cấp xã được phân cấp đăng ký xe | Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
16 | Thông báo số định danh cá nhân | Lĩnh vực cấp, quản lý căn cước công dân |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
17 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | Lĩnh vực cấp, quản lý căn cước công dân |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
18 | Cấp giấy xác nhận khai báo vũ khí thô sơ | Lĩnh vực quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và pháo |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
19 | Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) | Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
20 | Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an) | Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
21 | Khai báo tạm vắng | Đăng ký, Quản lý cư trú |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
22 | Thông báo lưu trú | Đăng ký, Quản lý cư trú |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
23 | Xóa đăng ký tạm trú | Đăng ký, Quản lý cư trú |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
24 | Gia hạn tạm trú | Đăng ký, Quản lý cư trú |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
25 | Đăng ký tạm trú | Đăng ký, Quản lý cư trú |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
26 | Xóa đăng ký thường trú | Đăng ký, Quản lý cư trú |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
27 | Điều chỉnh thông tin | Đăng ký, Quản lý cư trú |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
28 | Xác nhận thông tin về cư trú | Đăng ký, Quản lý cư trú |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
29 | Khai báo thông tin về cư trú đối với người chưa đủ điều kiện đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú | Đăng ký, Quản lý cư trú |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
30 | Tách hộ | Đăng ký, Quản lý cư trú |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
31 | Đăng ký thường trú | Đăng ký, Quản lý cư trú |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
32 | Trình báo mất hộ chiếu phổ thông | Lĩnh vực xuất nhập cảnh |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
33 | Khai báo tạm trú cho người nước ngoài ở Việt Nam tại Công an cấp xã | Lĩnh vực xuất nhập cảnh |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
34 | Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân | Lĩnh vực phòng cháy chữa cháy |
Công an cấp xã, phường, thị trấn
|
35 | Trình báo mất hộ chiếu phổ thông | Lĩnh vực xuất nhập cảnh |
Công an cấp Huyện, Thành phố
|
36 | Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân | Lĩnh vực cấp, quản lý căn cước công dân |
Công an cấp Huyện, Thành phố
|
37 | Cấp lại thẻ Căn cước công dân | Lĩnh vực cấp, quản lý căn cước công dân |
Công an cấp Huyện, Thành phố
|
38 | Đổi thẻ căn cước công dân | Lĩnh vực cấp, quản lý căn cước công dân |
Công an cấp Huyện, Thành phố
|
39 | Cấp thẻ căn cước công dân khi chưa có thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | Lĩnh vực cấp, quản lý căn cước công dân |
Công an cấp Huyện, Thành phố
|
40 | Cấp thẻ căn cước công dân khi đã có thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư | Lĩnh vực cấp, quản lý căn cước công dân |
Công an cấp Huyện, Thành phố
|
41 | Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân | Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo |
Công an cấp Huyện, Thành phố
|
42 | Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân tại Công an các huyện, thành phố | Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo |
Công an cấp Huyện, Thành phố
|
43 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe | Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Công an cấp Huyện, Thành phố
|
44 | Đăng ký xe tạm thời | Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Công an cấp Huyện, Thành phố
|
45 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe | Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Công an cấp Huyện, Thành phố
|
46 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe | Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Công an cấp Huyện, Thành phố
|
47 | Đăng ký xe từ điểm đăng ký xe khác chuyển đến | Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Công an cấp Huyện, Thành phố
|
48 | Đăng ký sang tên xe trong cùng điểm đăng ký Công an cấp huyện | Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Công an cấp Huyện, Thành phố
|
49 | Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu | Lĩnh vực đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Công an cấp Huyện, Thành phố
|
50 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | Lĩnh vực quản lý ngành nghề, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
Công an cấp Huyện, Thành phố
|
51 | Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | Lĩnh vực quản lý ngành nghề, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
Công an cấp Huyện, Thành phố
|
52 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | Lĩnh vực quản lý ngành nghề, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự |
Công an cấp Huyện, Thành phố
|